Tổ chức chính quyền hiện nay Bộ_Quốc_phòng_Việt_Nam

Phù hiệuTổ chứcThành lậpQuân số ước tínhCấp TrưởngChính ủyTrụ sởBiển số xe
Bộ Tổng Tham mưu7/9/1945

(&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000193.000000193 ngày)

12.000
Phan Văn Giang
Số 7, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà NộiTM
Tổng cục Chính trị22/12/1944

(&0000000000000075.00000075 năm, &0000000000000087.00000087 ngày)

10.000
Lương Cường
Số 7, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà NộiTC
Khối Tổng cục (82.000 người)
Tổng cục Hậu cần11/7/1950

(&0000000000000069.00000069 năm, &0000000000000251.000000251 ngày)

15.000
Trần Duy Giang

Đỗ Văn Thiện
Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà NộiTH
Tổng cục Kỹ thuật10/9/1974

(&0000000000000045.00000045 năm, &0000000000000190.000000190 ngày)

17.000
Lê Quý Đạm

Trần Duy Hưng
Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà NộiTT
Tổng cục Tình báo25/10/1945

(&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000145.000000145 ngày)

25.000
Phạm Ngọc Hùng

Phan Văn Việt
Số 19, Phạm Hùng, Hà NộiTN
Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng15/9/1945

(&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000185.000000185 ngày)

25.000
Trần Hồng Minh

Nguyễn Mạnh Hùng
Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà NộiTK
Khối Quân chủng (215.000 người)
Quân chủng Hải quân7/5/1955

(&0000000000000064.00000064 năm, &0000000000000316.000000316 ngày)

70.000
Phạm Hoài Nam

Nguyễn Văn Bổng
Số 5, Lý Tự Trọng, Hồng Bàng, Hải PhòngQH
Quân chủng Phòng không-Không quân22/10/1963

(&0000000000000056.00000056 năm, &0000000000000148.000000148 ngày)

60.000
Lâm Quang Đại
Số 176, đường Trường Chinh, Hà NộiQA
Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng19/11/1958

(&0000000000000061.00000061 năm, &0000000000000120.000000120 ngày)

70.000
Hoàng Xuân Chiến

Đỗ Danh Vượng
Số 4, phố Đinh Công Tráng, Hà NộiQB
Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển28/8/1998

(&0000000000000021.00000021 năm, &0000000000000203.000000203 ngày)

30.000
Nguyễn Văn Sơn

Hoàng Văn Đồng
Số 94, Lê Lợi, Hà Đông, Hà NộiBS
Bộ Tư lệnh Tác chiến Không gian Mạng8/1/2018

(&0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000070.00000070 ngày)

10.000
Đinh Thế Cường

Hồ Văn Đức
Số 1, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà NộiQM
Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh29/8/1975

(&0000000000000044.00000044 năm, &0000000000000202.000000202 ngày)

10.000
Bùi Hải Sơn

Cao Đình Kiếm
Số 2, Ông Ích Khiêm, Ba Đình, Hà NộiBL
Khối Quân khu (237.000 người)
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

(Bảo vệ Thủ đô Hà Nội)

19/10/1946

(&0000000000000073.00000073 năm, &0000000000000151.000000151 ngày)

15.000
Nguyễn Quốc Duyệt

Nguyễn Trọng Triển
Số 8, đường Phạm Hùng, Hà NộiKT
Quân khu 1

(Bảo vệ vùng Đông Bắc)

16/10/1945

(&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000154.000000154 ngày)

35.000
Nguyễn Hồng Thái

Dương Đình Thông
huyện Đồng Hỷ, Thái NguyênKA
Quân khu 2

(Bảo vệ vùng Tây Bắc)

19/10/1946

(&0000000000000073.00000073 năm, &0000000000000151.000000151 ngày)

33.000
Phạm Hồng Chương

Trịnh Văn Quyết
Việt Trì, Phú ThọKB
Quân khu 3

(Bảo vệ vùng Đồng bằng sông Hồng)

31/10/1945

(&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000139.000000139 ngày)

27.000
Vũ Hải Sản

Nguyễn Quang Cường
Kiến An, Hải Phòng.KC
Quân khu 4

(Bảo vệ vùng Bắc Trung Bộ)

15/10/1945

(&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000155.000000155 ngày)

35.000
Nguyễn Doãn Anh

Trần Võ Dũng
đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ AnKD
Quân khu 5

(Bảo vệ vùng Nam Trung Bộ)

16/10/1945

(&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000154.000000154 ngày)

28.000
Nguyễn Long Cáng

Trịnh Đình Thạch
Số 15A, đường Duy Tân, Đà NẵngKV
Quân khu 7

(Bảo vệ vùng Đông Nam Bộ)

10/12/1945

(&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000099.00000099 ngày)

34.000
Võ Minh Lương

Trần Hoài Trung
204, Hoàng Văn Thụ, Phú Nhuận, Hồ Chí MinhKP
Quân khu 9

(Bảo vệ vùng Tây Nam Bộ)

10/12/1945

(&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000099.00000099 ngày)

30.000
Nguyễn Hoàng Thủy

Huỳnh Chiến Thắng
phường An Thới, TP. Cần ThơKK
Khối Quân đoàn (130.000 người)
Quân đoàn 1 

(Binh đoàn Quyết Thắng)

24/10/1973

(&0000000000000046.00000046 năm, &0000000000000146.000000146 ngày)

32.000
Doãn Thái Đức

Nguyễn Đức Hưng
Thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.AA
Quân đoàn 2

(Binh đoàn Hương Giang)

17/5/1974

(&0000000000000045.00000045 năm, &0000000000000306.000000306 ngày)

32.000
Nguyễn Huy Cảnh

Đỗ Xuân Tụng
Thị trấn Vôi, Lạng Giang, Bắc Giang.AB
Quân đoàn 3

(Binh đoàn Tây Nguyên)

26/3/1975

(&0000000000000044.00000044 năm, &0000000000000358.000000358 ngày)

32.000
Nguyễn Anh Tuấn

Bùi Huy Biết
Phường Thắng Lợi, Pleiku, Gia Lai.AC
Quân đoàn 4

(Binh đoàn Cửu Long)

20/7/1974

(&0000000000000045.00000045 năm, &0000000000000242.000000242 ngày)

32.000
Phạm Xuân Thuyết

Nguyễn Xuân Sơn
KCN Sóng Thần, TX.Dĩ An, Bình DươngAD
Khối Binh chủng (58.000 người)
Binh chủng Pháo binh29/6/1946

(&0000000000000073.00000073 năm, &0000000000000263.000000263 ngày)

10.000
Đỗ Tất Chuẩn

Hoàng Quang Thuận
Phố Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà NộiBP
Binh chủng Hóa học19/4/1958

(&0000000000000061.00000061 năm, &0000000000000334.000000334 ngày)

7.000
Hà Văn Cử

Hoàng Xuân Dũng
Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà NộiBH
Binh chủng Công binh25/3/1946

(&0000000000000073.00000073 năm, &0000000000000359.000000359 ngày)

12.000
Phùng Ngọc Sơn

Lê Xuân Cát
459 phố Đội Cấn, Ba Đình, Hà NộiBC
Binh chủng Tăng-Thiết giáp5/10/1965

(&0000000000000054.00000054 năm, &0000000000000165.000000165 ngày)

9.000
Đỗ Đình Thanh

Nguyễn Đức Dinh
đường Hoàng Quốc việt, Cầu Giấy, Hà Nội.BB
Binh chủng Thông tin liên lạc9/9/1945

(&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000191.000000191 ngày)

10.000
Khúc Đăng Tuấn

Trần Minh Tâm
phố Giang Văn Minh, Ba Đình, Hà Nội.BT
Binh chủng Đặc công19/3/1967

(&0000000000000052.00000052 năm, &0000000000000365.000000365 ngày)

10.000
Phan Thế Ba

Vũ Hồng Quang
huyện Thanh Trì, Hà Nội.BK
Khối Học viện Nhà trường (56.000 người)
Học viện Quốc phòng Việt Nam

(Học viện Quân sự cấp cao)

3/1/1977

(&0000000000000043.00000043 năm, &0000000000000075.00000075 ngày)

1.000
Trần Việt Khoa

Lương Đình Hồng
số 93, đường Hoàng Quốc Việt, Hà NộiHA
Học viện Chính trị

(Học viện Quân sự cấp trung)

25/10/1951

(&0000000000000068.00000068 năm, &0000000000000145.000000145 ngày)

3.000
Nguyễn Văn Bạo

Phạm Tiến Dũng
Số 124, Ngô Quyền, Hà Đông, Hà NộiHC
Học viện Lục quân

(Học viện Quân sự cấp trung) 

7/7/1946

(&0000000000000073.00000073 năm, &0000000000000255.000000255 ngày)

3.000
Hoàng Văn Minh

Lê Quang Xuân
phường 9, TP. Đà Lạt, Lâm ĐồngHB
Học viện Kỹ thuật Quân sự

(Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn)

28/10/1966

(&0000000000000053.00000053 năm, &0000000000000142.000000142 ngày)

18.000
Nguyễn Công Định

Cao Minh Tiến
236, đường Hoàng Quốc Việt, Hà NộiHD
Học viện Quân Y

(Đại học Y dược Lê Hữu Trác)

10/3/1949

(&0000000000000071.00000071 năm, &0000000000000008.0000008 ngày)

5.000
Đỗ Quyết

Nguyễn Viết Lượng
104, Phùng Hưng, Hà Đông, Hà NộiHH
Học viện Hậu cần15/6/1951

(&0000000000000068.00000068 năm, &0000000000000277.000000277 ngày)

5.000
Phạm Đức Dũng

Nguyễn Văn Hùng
Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội.HE
Trường Sĩ quan Lục quân 1

(Đại học Trần Quốc Tuấn)

15/4/1945

(&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000338.000000338 ngày)

10.000
Đỗ Viết Toản

Lê Văn Duy
Cổ Đông, Sơn Tây, Hà NộiHT
Trường Sĩ quan Lục quân 2

(Đại học Nguyễn Huệ)

27/6/1961

(&0000000000000058.00000058 năm, &0000000000000265.000000265 ngày)

6.000
Nguyễn Ngọc Cả

Nguyễn Văn Hòa
Tam Phước, TP.Biên Hòa, Đồng NaiHQ
Trường Sĩ quan Chính trị

(Đại học Chính trị)

14/1/1976

(&0000000000000044.00000044 năm, &0000000000000064.00000064 ngày)

5.000
Nguyễn Hùng Oanh

Trần Quang Trung
Thạch Hòa, Thạch Thất, Hà NộiHN
Khối Cơ quan chuyên môn (15.350 người)
Văn phòng Bộ Quốc phòng25/3/1946

(&0000000000000073.00000073 năm, &0000000000000359.000000359 ngày)

700số 7, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà NộiTM
Thanh tra Bộ Quốc phòng25/1/1948

(&0000000000000072.00000072 năm, &0000000000000053.00000053 ngày)

300
Đặng Trọng Quân
số 7, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà NộiTM
Ban Cơ yếu Chính phủ12/9/1945

(&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000188.000000188 ngày)

10.000
Đặng Vũ Sơn
số 105, Nguyễn Chí Thanh, Hà NộiPK
Cục Tài chính25/3/1946

(&0000000000000073.00000073 năm, &0000000000000359.000000359 ngày)

200
Lưu Sỹ Quý
14A9, Lý Nam Đế, Hà NộiPT
Cục Kế hoạch và Đầu tư20/3/1975

(&0000000000000044.00000044 năm, &0000000000000364.000000364 ngày)

700
Nguyễn Mạnh Hùng
TM
Cục Kinh tế24/12/1998

(&0000000000000021.00000021 năm, &0000000000000085.00000085 ngày)

500
Trần Đình Thăng
28A, Điện Biên Phủ, Hà NộiTM
Cục Khoa học Quân sự10/4/1958

(&0000000000000061.00000061 năm, &0000000000000343.000000343 ngày)

200
Ngô Văn Giao
Số 2 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà NộiTM
Cục Đối ngoại28/5/1964

(&0000000000000055.00000055 năm, &0000000000000295.000000295 ngày)

300
Vũ Chiến Thắng
33, Phạm Ngũ Lão, Hoàn Kiếm, Hà NộiPA
Cục Điều tra Hình sự19/11/1948

(&0000000000000071.00000071 năm, &0000000000000120.000000120 ngày)

200
Phạm Văn Thi
14A8, Lý Nam Đế, Hà NộiTM
Cục Thi hành án15/6/1993

(&0000000000000026.00000026 năm, &0000000000000277.000000277 ngày)

200
Phạm Ngọc Trai
TM
Vụ Pháp chế1/1/1957

(&0000000000000063.00000063 năm, &0000000000000077.00000077 ngày)

50
Hàn Mạnh Thắng
TM
Khối Viện Trung tâm Nghiên cứu (15.500 người)
Viện Chiến lược Quốc phòng11/1/1990

(&0000000000000030.00000030 năm, &0000000000000067.00000067 ngày)

400
Đặng Quang Minh
Số 3B, Hoàng Diệu, Hà NộiTM
Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự12/10/1960

(&0000000000000059.00000059 năm, &0000000000000158.000000158 ngày)

3.000
Nguyễn Minh Tuấn
Số 17, phố Hoàng Sâm, Cầu Giấy, Hà NộiPQ
Viện Lịch sử Quân sự28/5/1981

(&0000000000000038.00000038 năm, &0000000000000295.000000295 ngày)

500
Nguyễn Hoàng Nhiên
đường Hoàng Diệu, Hà NộiPL
Viện Quan hệ Quốc tế về Quốc phòng21/12/2002

(&0000000000000017.00000017 năm, &0000000000000088.00000088 ngày)

200
Vũ Tiến Trọng
PA
Viện Thiết kế23/1/1955

(&0000000000000065.00000065 năm, &0000000000000055.00000055 ngày)

1.500
Nguyễn Trường Sơn
21, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà NộiPM
Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga7/3/1988

(&0000000000000032.00000032 năm, &0000000000000011.00000011 ngày)

1.500
Đặng Hồng Triển
đường Nguyễn Văn Huyên, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà NộiPX
Trung tâm Thông tin Khoa học Quân sự8/4/1982

(&0000000000000037.00000037 năm, &0000000000000345.000000345 ngày)

300
Nguyễn Kim Lãm
TM
Bệnh viện Trung ương Quân đội 1081/4/1951

(&0000000000000068.00000068 năm, &0000000000000352.000000352 ngày)

4.000
Mai Hồng Bàng
Số 1, Trần Hưng Đạo, Hà NộiPP
Bệnh viện Trung ương Quân đội 17526/5/1975

(&0000000000000044.00000044 năm, &0000000000000297.000000297 ngày)

2.000
Nguyễn Hồng Sơn
786, Nguyễn Kiệm, Gò Vấp, Hố Chí MinhPP
Viện Y học cổ truyền Quân đội4/7/1978

(&0000000000000041.00000041 năm, &0000000000000258.000000258 ngày)

1.500
Phạm Xuân Phong
442, Kim Giang, Hoàng Mai, Hà NộiPP
Bảo hiểm Xã hội Bộ Quốc phòng29/5/2008

(&0000000000000011.00000011 năm, &0000000000000294.000000294 ngày)

200
Nguyễn Văn Định
Số 28, phố Lý Nam Đế, Hà NộiTM
Cục Gìn giữ hòa bình Việt Nam27/5/2014

(&0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000296.000000296 ngày)

200
Hoàng Kim Phụng
Thạch Hòa, Thạch Thất, Hà NộiPG
Khối Doanh nghiệp Quân đội (214.500 người)
Tập đoàn Công nghiệp-Viễn thông Quân đội1/6/1989

(&0000000000000030.00000030 năm, &0000000000000291.000000291 ngày)

25.000
Lê Đăng Dũng
Số 1, Trần Hữu Dực, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà NộiVT
Tổng Công ty VAXUCO10/08/1991

(&0000000000000028.00000028 năm, &0000000000000221.000000221 ngày)

17.000
Nguyễn Trọng Cường
33B Phạm Ngũ Lão - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam

(Binh đoàn 18)

1/9/1989

(&0000000000000030.00000030 năm, &0000000000000199.000000199 ngày)

8.000

Kiều Đặng Hùng

Số 172, đường Trường Chinh, Hà Nội
Tổng Công ty Xây dựng Trường Sơn

(Binh đoàn 12)

19/5/1959

(&0000000000000060.00000060 năm, &0000000000000304.000000304 ngày)

15.000
Nguyễn Anh Tuấn
Số 475, đường Nguyễn Trãi, Hà NộiAT
Tổng Công ty Thành An

 (Binh đoàn 11)

11/6/1982

(&0000000000000037.00000037 năm, &0000000000000281.000000281 ngày)

15.000
Nguyễn Quốc Dũng
141 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội.AV
Tổng Công ty 15

(Binh đoàn 15)

20/2/1985

(&0000000000000035.00000035 năm, &0000000000000027.00000027 ngày)

17.000[109]
Hoàng Văn Sỹ
Phường Yên Thế, TP.Pleiku, Gia Lai.AN
Tổng Công ty 16

(Binh đoàn 16)

8/12/1998

(&0000000000000021.00000021 năm, &0000000000000101.000000101 ngày)

12.000[110]
Phạm Ngọc Tuấn
Đồng Tiến, Đồng Phú, Bình PhướcAX
Tổng Công ty Đông Bắc24/12/1994

(&0000000000000025.00000025 năm, &0000000000000085.00000085 ngày)

12.000[111]
Bùi Trường Sơn
Hồng Hải, TP. Hạ Long, Quảng NinhDB
Tổng Công ty Xây dựng Lũng Lô16/11/1989

(&0000000000000030.00000030 năm, &0000000000000123.000000123 ngày)

9.000
Tăng Văn Chúc
162 Trường Chinh, Đống Đa, Hà NộiCV
Tổng Công ty 3197/3/1979

(&0000000000000041.00000041 năm, &0000000000000011.00000011 ngày)

10.000
Trần Đăng Tú
63, Lê Văn Lương, Cầu Giấy, Hà NộiCP
Tổng Công ty 3623/8/2011

(&0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000208.000000208 ngày)

8.000[112]
Nguyễn Đăng Giáp
141 Hồ Đắc Di, Nam Đồng, Đống Đa, Hà NộiCA
Tổng Công ty Đầu tư Phát triển nhà và Đô thị17/9/1987

(&0000000000000032.00000032 năm, &0000000000000183.000000183 ngày)

3.000
Nguyễn Ngọc Dũng
86 Lê Trọng Tấn, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội.CA
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội4/11/1994

(&0000000000000025.00000025 năm, &0000000000000135.000000135 ngày)

6.000[113]
Lưu Trung Thái
21, Cát Linh, Đống Đa, Hà NộiCB

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bộ_Quốc_phòng_Việt_Nam http://B%E1%BB%99_Qu%E1%BB%91c_ph%C3%B2ng_(Vi%E1%B... http://www.doisongphapluat.com/tin-tuc/tin-trong-n... http://www.globalfirepower.com/ http://www.globalfirepower.com/country-military-st... http://luatvn.net/van-ban-phap-luat/sac-lenh-90_sl... http://quanchinhleninvn.net/NewsDetail.asp?Msg=110... http://vnexpress.net/photo/thoi-su/30-000-nguoi-th... http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/le-mit-tinh-d... http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/viet-nam-them... http://web.archive.org/web/20070625094515/http://w...